Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga mùa giải 2023-2024

- Tặng 100% nạp đầu
- Thưởng lên đến 10TR

- Khuyến Mãi Nạp Đầu x200%
- Hoàn trả vô tận 3,2%

- Nạp Đầu Tặng X2
- Cược EURO Hoàn trả 3,2%

- Đua Top EURO 2024
- Giải thưởng EURO tới 200TR

- Nạp Đầu X2 Giá Trị
- Bảo Hiểm Cược Thua 100%

- Nạp Đầu X2 Giá Trị
- Bảo Hiểm Cược Thua 100%

- Đua Top EURO 2024
- Giải thưởng EURO tới 200TR

- Nạp Đầu Tặng X2
- Cược EURO Hoàn trả 3,2%

- Khuyến Mãi Nạp Đầu x200%
- Hoàn trả vô tận 3,2%

- Tặng 100% nạp đầu
- Thưởng lên đến 10TR

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga mùa 2023-2024

BXH chung BXH sân nhà BXH sân khách
# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Zenit St. Petersburg 30 27 0.9
2 FC Krasnodar 30 29 0.97
3 Dynamo Moscow 30 39 1.3
4 Lokomotiv Moscow 30 38 1.27
5 Spartak Moscow 30 32 1.07
6 CSKA Moscow 30 40 1.33
7 Rostov FK 30 46 1.53
8 Rubin Kazan 30 38 1.27
9 Krylya Sovetov 30 44 1.47
10 Terek Grozny 30 45 1.5
11 Fakel 30 31 1.03
12 Gazovik Orenburg 30 41 1.37
13 Ural Sverdlovsk Oblast 30 46 1.53
14 FK Nizhny Novgorod 30 51 1.7
15 Baltika Kaliningrad 30 42 1.4
16 FK Sochi 30 48 1.6

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga 2023-2024 (sân nhà)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 FC Krasnodar 15 11 0.73
2 Spartak Moscow 15 14 0.93
3 Dynamo Moscow 15 16 1.07
4 Rostov FK 15 19 1.27
5 CSKA Moscow 15 16 1.07
6 Zenit St. Petersburg 15 12 0.8
7 Lokomotiv Moscow 15 16 1.07
8 Krylya Sovetov 15 17 1.13
9 FK Nizhny Novgorod 15 22 1.47
10 Gazovik Orenburg 15 16 1.07
11 Baltika Kaliningrad 15 19 1.27
12 Rubin Kazan 15 19 1.27
13 Fakel 15 10 0.67
14 Ural Sverdlovsk Oblast 15 24 1.6
15 Terek Grozny 15 26 1.73
16 FK Sochi 15 21 1.4

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga 2023-2024 (sân khách)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Zenit St. Petersburg 15 15 1
2 Lokomotiv Moscow 15 22 1.47
3 Dynamo Moscow 15 23 1.53
4 FC Krasnodar 15 18 1.2
5 Rubin Kazan 15 19 1.27
6 CSKA Moscow 15 24 1.6
7 Spartak Moscow 15 18 1.2
8 Terek Grozny 15 19 1.27
9 Krylya Sovetov 15 27 1.8
10 Fakel 15 21 1.4
11 Rostov FK 15 27 1.8
12 Ural Sverdlovsk Oblast 15 22 1.47
13 Gazovik Orenburg 15 25 1.67
14 FK Sochi 15 27 1.8
15 FK Nizhny Novgorod 15 29 1.93
16 Baltika Kaliningrad 15 23 1.53
Cập nhật:
Tên giải đấu VĐQG Nga
Tên khác
Tên Tiếng Anh Russia Premier League
Ảnh / Logo
Mùa giải hiện tại 2024-2025
Mùa giải bắt đầu ngày
Mùa giải kết thúc ngày
Vòng đấu hiện tại 11
Thuộc Liên Đoàn
Ngày thành lập
Số lượng đội bóng (CLB)

Giải bóng đá Ngoại hạng Nga

Giải bóng đá Ngoại hạng Nga (Russian Premier League – RPL; tiếng Nga: Российская премьер-лига; РПЛ) (Russian Premier Liga) là giải đấu ở hạng cao nhất của bóng đá Nga. Giải được thành lập vào năm 2001 với tên Russian Football Premier League (RFPL; tiếng Nga: Российская футбольная премьер-лига; РФПЛ) và được đổi tên như hiện tại vào năm 2018. Từ năm 1992 đến năm 2001, cấp cao nhất của hệ thống giải bóng đá Nga là Russian Football Championship (tiếng Nga: Чемпионат России по футболу, Chempionat Rossii po Futbolu). Có 16 câu lạc bộ tham dự giải đấu. Ba đội đứng đầu mỗi mùa giải sẽ giành suất tham dự UEFA Champions League (Cúp C1 Châu Âu) và hai đội đứng ở vị trí thứ 4, 5 sẽ dự UEFA Europa League (Cúp C2 Châu Âu). Hai đội đứng cuối bảng sẽ phải xuống chơi ở giải bóng đá quốc gia Nga (Russian National Football League).

Giải ngoại hạng Nga kế tục Top Division, giải đấu do Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Nga điều hành. Việc ra đời Giải ngoại hạng được cho là đem đến cho các câu lạc bộ mức độ độc lập lớn hơn. Giải đấu hiện tại mang tên Tinkoff Russian Premier League (tiếng Nga: Тинькофф Российская Премьер-Лига) vì lý do nhà tài trợ.

Kể từ mùa giải đầu tiên năm 2002, CSKA Moskva (6 lần), Zenit Saint Petersburg (6 lần), Lokomotiv Moscow (3 lần), Rubin Kazan (2 lần) và Spartak Moskva (1 lần) là những đội đã giành được chức vô địch. Zenit Saint Petersburg hiện đang là đội đương kim vô địch của giải đấu.